Nội Dung Bài Viết
Phân loại thực phẩm âm (-) dương (+)
- Sau đây sẽ phân tích một số thức ăn thường hàng ngày, theo khoa dinh dưỡng trong thuật trường sinh của Giáo sư Ohsawa:
Dương: | + | Dương Vừa: | ++ | Dương Cao: | +++ |
Âm: | – | Âm Vừa: | – – | Âm Cao: | – – – |
Các loại Hạt [-] và [+]
Đậu Ngự: | – – – | Gạo trắng: | + |
Đậu lăng ti: | – – | Đậu bạt: | + |
Đậu nành: | – – | Đậu ván: | + |
Đậu Phụng (Lạc): | – – | Đậu đỏ: | + |
Đậu Petit-pois: | – – | Đậu đen: | + |
Đậu Xanh: | – | Hạt mít: | + |
Bắp (Nếp): | – | Gạo đỏ: | + + |
Kê | – | Hạt Sen: | + + |
Các loại Rau Quả [-] và [+]
Thơm (Dứa): | – – – | Rau má: | + |
Cà tím (dái dê): | – – – | Rau ngổ điếc: | + |
Cà: | – – – | Cải cay: | + |
Đậu đủa: | – – – | Của cải trắng: | + |
Đậu la ve: | – – – | Bí đao: | + |
Dưa chuột: | – – – | Bồ công anh: | + |
Bắp chuối: | – – – | Cúc tầng ô: | + |
Măng tre: | – – – | Rau diếp mỡ: | + |
Măng tây: | – – – | Kiệu: | + |
Mướp ngọt: | – – – | Hành: | + |
A-ti-sô: | – – – | Nén: | + |
Dưa gan: | – – – | Hẹ: | + |
Giá: | – – – | Rau pec–xin: | + |
Nấm: | – – – | Bí đỏ, hạt bí đỏ: | + |
Mồng tơi: | – – | Xà láchson: | + + |
Rau khoai: | – | ||
Su đỏ: | – | ||
Su hào: | – | ||
Ê phi–ma: | – – | ||
Rau muống: | – – | ||
Bầu: | – – | ||
Trái su–le | – | ||
Rau dền | – | ||
Rau mã đề: | – |
Phân loại Trái Cây [-] và [+]
Bưởi thanh trà: | – – – | Quả Gất: | + |
Cam, quýt: | – – – | Trái trứng gà: | + |
Chuối: | – – – | Trai dâu: | + |
Vả mật: | – – – | Dẻ tây: | + |
Hồng: | – – – | Anh đào: | + |
Sa Pô Chê: | – – – | Quả pom: | + |
Quả Me: | – – – | Quả táo: | + + |
Dưa, Bơ: | – – – | ||
Vú Sữa: | – – – | ||
Lê, Đào, Mận | – – | ||
Dưa đỏ: | – – | ||
Chôm chôm: | – – | ||
Nho: | – – | ||
Bứa: | – – | ||
Mít chín: | – – | ||
Vải: | – – | ||
Chanh: | – – | ||
Hạnh nhân | – – | ||
Đào lộn hột: | – | ||
Quả phật thủ: | – | ||
Măng cụt: | – | ||
Nhãn: | – | ||
Mãn cầu: | – | ||
Oải, Khế: | – | ||
Lựu: | – | ||
Trái Mít Non | – |
Dầu và gia vị [-] và [+]
Gừng: | – – – | Dầu dừa: | + + |
Ớt: | – – – | Dầu lai: | + + |
Tiêu: | – – | Dầu đậu nành: | + + |
Ngò: | – | Dầu phụng: | + + |
Rau bạc hà: | – | Muối bể: | + + + |
Tỏi: | – | Quế: | + + |
Dầu ô liu: | + | ||
Dầu hương quỳnh: | + | ||
Dầu mè | + | ||
Dầu Ô Mê ga | + | ||
Nghệ: | + |
Thịt cá và hải sản [-] và [+]
Thịt heo: | – – | Thịt bồ câu: | + + |
Thịt bò: | – – | Thịt vịt: | + |
Thịt ngựa: | – – | Thịt gà: | + |
Thịt thỏ: | – – | Trứng có trống: | + + |
Thịt ếch, nhái: | – – | Chị trỉ: | + + + |
Thịt cừu: | – | Trứng cá muối: | + + + |
Ốc bưu: | – – | Tôm sú: | + |
Hàu, sò: | – | Cá mòi: | + |
Mực: | – | Cá trích | + |
Cá lờn bơn: | – | ||
Cá Hồi: | – | ||
Lươn: | – | ||
Cá hương: | – |
Thức uống và ăn từ sữa [-] và [+]
Sữa chua: | – – – | Roquefort: | + |
Kem: | – – – | Sữa dê | + |
Kem Fô mát: | – – – | Trà trinh nữ: | + |
Bơ: | – – – | Trà lá vối: | + |
Fô mát: | – – | Trà lá vằn: | + |
Sữa: | – – | Đồng tiện: | + |
Trà nhuộm màu: | – – – | Trà gạo lức rang: | + |
Cà phê: | – – – | Trà lá già: | + |
Cô ca cô la: | – – – | Trà lá sen | + |
Sô cô la ca cao: | – – – | ||
Nước ngọt: | – – – |
Rượu và các loại khác [-] và [+]
Rượu: | – – – | Trà diếp quắn: | + |
Rượu vang: | – – – | Trà đậu huyết trang | + |
Champagne: | – – – | Cà phê gạo lức rang: | + |
Rượu đế: | – – | Sữa thảo mộc: | + |
Bia: | – – | Trà ngãi cứu: | + + |
Nước khoáng: | – | Cà phê bồ cộng anh: | + + |
Sô đa: | – | Trà sâm: | + + |
Nước giếng sâu: | – | Ruốt: | + |
Trà bạc hà: | – | Bơ mè | + |
Mạch nha: | – | Nước mắt nguyên chất | + |
Mật mía: | – – – | Chao, tương nành (>6th) | + |
Tàu vị yểu: | – – – | ||
Ma ra rim: | – – – | ||
Dấm: | – – – | ||
Đường hóa học | – – – | ||
Mỡ động vật | – – | ||
Nước đá | – – | ||
Mật ong | – – |